Glossary entry (derived from question below)
English term or phrase:
Legal and equitable claims
Vietnamese translation:
Bồi thường/ Đền bù pháp lý & Bồi thường/ Đền bù công bằng
Added to glossary by
Hien Luu
Nov 23, 2021 04:04
2 yrs ago
12 viewers *
English term
Legal and equitable claims
English to Vietnamese
Law/Patents
Law (general)
litigation
Context:
There are two types of claims: legal and equitable. While plaintiffs pursuing a legal claim ask a court to award money, litigants bringing an equitable claim ask a court to either prompt or stop a particular action or event.
There are two types of claims: legal and equitable. While plaintiffs pursuing a legal claim ask a court to award money, litigants bringing an equitable claim ask a court to either prompt or stop a particular action or event.
Proposed translations
(Vietnamese)
5 | Bồi thường/ Đền bù pháp lý & Bồi thường/ Đền bù công bằng | Thao Nguyen |
5 | quyền khiếu nại pháp lý và công bằng/công bình | Hoang Bao Lan |
4 | đòi bồi thường (tiền bạc) và đòi sửa sai | Kiet Bach |
Proposed translations
15 hrs
Selected
Bồi thường/ Đền bù pháp lý & Bồi thường/ Đền bù công bằng
Claim ở đây nên được hiểu là bồi thường.
https://certifications.controlunion.com/vi/complaints-claims...
Trang này có bằng Tiếng Anh để đối chiếu
https://www.google.com/shopping/customerreviews/static/tos/v...
https://certifications.controlunion.com/vi/complaints-claims...
Trang này có bằng Tiếng Anh để đối chiếu
https://www.google.com/shopping/customerreviews/static/tos/v...
4 KudoZ points awarded for this answer.
Comment: "Thank you"
1 hr
quyền khiếu nại pháp lý và công bằng/công bình
Trong trường hợp đó, để đền bù tương xứng, Nhà cung cấp đồng ý rằng nếu không thể xuất hóa đơn Hàng hóa hay Dịch vụ trong thời hạn sáu mươi (60) ngày nêu trên, Nhà cung cấp sẽ từ bỏ toàn bộ và tát cả quyền khiếu nại, dù là về mặt pháp lý hay công bằng, cũng như quyền thực hiện bất cứ hành động nào, dù về mặt pháp lý hay công bằng, phát sinh ngoài PO đối với CBRE hoặc Khách hàng, nhân viên, cổ đông, các giám đốc, đối tác, nhân viên, đại lý của mỗi bên.
Note from asker:
Thank you |
18 hrs
đòi bồi thường (tiền bạc) và đòi sửa sai
Legal claims: nhờ hệ thống pháp lý để đòi bồi thường (tiền bạc).
Equitable claims: nhờ hệ thống pháp lý để đòi phía đối phương sửa sai một hành vi nào đó.
Also,
Equitable Claims (Yêu cầu tòa ra lệnh cưỡng chế):
A plaintiff who seeks equitable relief is asking the court for an injunction. An injunction is a court order compelling a party to do or refrain from doing a specified act.
https://www.findlaw.com/litigation/legal-system/what-is-the-...
Equitable claims: nhờ hệ thống pháp lý để đòi phía đối phương sửa sai một hành vi nào đó.
Also,
Equitable Claims (Yêu cầu tòa ra lệnh cưỡng chế):
A plaintiff who seeks equitable relief is asking the court for an injunction. An injunction is a court order compelling a party to do or refrain from doing a specified act.
https://www.findlaw.com/litigation/legal-system/what-is-the-...
Note from asker:
Thank you |
Something went wrong...